56 thuật ngữ cơ bản trong game Liên Minh Huyền Thoại (Legends of League)
Game Liên Minh Huyền Thoại - LOL Game Top List

56 thuật ngữ cơ bản trong game Liên Minh Huyền Thoại (Legends of League)

Chắn hẳn tựa game Liên Minh huyền thoại không còn quá xa lạ với các game thủ hiện nay vì đã được ra mắt đến nay là hơn 12 năm rồi. Bạn có thể là một người chơi giỏi, đạt thứ hạng cao trong game, nhưng liệu bạn đã hiểu hết các thuật ngữ trong game chưa?

Vậy thuật ngữ trong game là gì? Thuật ngữ là những từ ngữ thể hiện sự vật, hiện tượng, lối đánh hoặc là những từ lóng được các game thủ sử dụng. Hầu hết các thuật ngữ đều được viết tắt, chuyển thể từ tiếng anh.

Advertisement

Chúng ta sẽ đi theo bảng chữ cái alphabet để cùng tìm hiểu rõ hơn nhé.

 A
1/ ACE: có ý nghĩa là trong một trận đấu 5vs5, và có một bên bị tiêu diệt cả 5 người ( quét sạch)
2/ ADC (Attack Dame Carry): Xạ thủ, dame chính, thường đi ở Bot lane
3/ AFK (Away From Keyboard): Là bạn đang treo máy, không hoạt động, hoặc bạn đánh quá tệ người khác cũng có thể bảo AFK.
4/ AP (Ability Power): Sức mạnh phép thuật, thường đi Mid lane

 B
5/ Backdoor: Đẩy đường khi mà đối phương không kịp về phỏng thủ.
6/ Blue: Bãi quái rừng Khổng lồ Đá xanh, Bùa Xanh. Là một bùa lợi trong game, giúp người chơi nhận 10% giảm hồi chiêu, và hồi mana nhanh hơn.
7/ Bot (Bottom/Bot lane): Vị trí đường dưới, thường dành cho ADC và hỗi trợ đi kèm.
8/ Buff: Tăng giáp, sức mạnh, máu,… cho đồng đội. Tướng có khả năng sử dụng Buff ví dụ như Soraka, Sona, … hoặc có thể sử dụng Buff bằng cách mua các items tại bệ đá cổ.

C
9/ Camp: ý chỉ một lane đang bị rừng team bạn gank liên tục, không cho thở.
10/ Carry: Tướng này sẽ có sức mạnh bùng nổ khi về cuối game, thường đầu trận rất yếu đuối.
11/ Cb(Combat): trận chiến giữa 2 bên.
12/ CC (Crowd Control): ý chỉ những tướng có khả năng làm choáng, câm lặng, …
13/ Champ (Champion): Tướng/Anh hùng, hiện đang có khoảng 180 champ
14/ Combo: Các skill được người chơi sử dụng kết hợp với nhau ( Q+W+E+R)
15/ Cover: yểm trợ cho đồng đội
16/ CrC (Critical Strike Chance): Tỷ lệ chí mạng của một tướng, nâng cao tỷ lệ bằng cách mua đồ

D
17/ Dis (Disconnect): mạng nhà bạn bị lag, delay và bạn bị out ra khỏi trận đấu.
18/ Đẩy lẻ: ý chỉ đây là một chiến thuật, sử dụng cho các tướng có khả năng ăn lính nhanh, mạnh, đi một mình, chiển thật theo tỷ lệ 4-1 ( 4 người 1 lane, người còn lại 1 lane)
19/ Đồng đoàn: Thuật ngữ dùng cho trẻ trâu, hoặc những người chơi kém, đang ở rank thấp nhất
20/ Đóng băng lính: Nếu bạn bị ép lane, hoặc kể cả bạn thắng lane, thì bạn cũng có thể sử dụng chiến thuật này, giữ lính và farm thật khéo sao cho lính địch ở gần trụ mình nhất ( không trong tầm trụ).

E
21/ ELO: Hệ thống chỉ số, có thể tăng hoặc giảm dựa trên các trận thắng liên tiếp, hoặc thua liên tiếp.

F
22/ Facecheck: Kiểm tra bui cỏ xem đối phương có ẩn nấp không
23/ Feed/Feeder: Chết quá nhiều mạng liên tiếp, ý chỉ kẻ phá game.
24/ FF: Surrender nghĩa là đầu hàng.
25/ Flash: Phép bổ trợ Tốc biến

G
26/ Gank: Sự giúp đỡ tới từ vị trí juggle ( rừng) tạo đột biến trong game
27/ GG (Good Game): Nice game, một trận đấu tuyệt vời
28/ GOSU: Người chơi giỏi trong một trận đấu

H, I, J, K
29/ HP (Hit Point, Health Points): Chỉ số máu(100/100)
30/ Imba: Một game thủ có lối chơi thần thoại, huyền thoại
31/ Jungling/Jungle/Forest: Người đi rừng
32/ KS (Kill Steal): Đồng đội chuẩn bị ăn mạng và bạn lao vào ăn mất

L, M
33/ Lane: Thuật ngữ chỉ các đường đi ( TOP BOT MID JUGGLE)
34/ Last Hit: Một trong những kỹ năng farm lính, đóng băng lính
35/ Lv (Level): Cấp độ tướng lv1 -> lv 18
36/ Mid (Mid lane/Middle): Đướng giữa là lane bạn được chỉ định
37/ MP (Mana Points): thanh mana ( năng lượng) bên dưới thanh hp ( máu)

N, O, P, Q
38/ Noob (Newbie): Cho những người chơi mới bắt đầu hoặc chơi không giỏi
39/ Nerf (Nerfed): Được nhà phát triển riot giảm sức mạnh để có sự cân bằng giữa các tướng trong game
40/ Open Mid: Khi team bạn bị thua ê chề và không thể gắng gượng lại được nữa, bạn có thể nói open mid để đối phương kết thúc trận đấu sớm.
41/ Outmeta: Một vị tướng đã không còn phù hợp với lối chơi hiện tại, ít có thể kết hợp với đồng đội.
42/ Outplay: Thường xảy ra trong một pha combat, solo Q, ngỡ rằng đã nắm chắc phần thắng rồi nhưng lại bị lật kèo, từ đó có những pha “out play” đẹp mắt và đỉnh cao, mãn nhãn.
43/ Ping: Giao tiếp trong game bằng những cú click chuột.
44/ Quăng game: Khi bạn chủ quan, và muốn thể hiện đẻ có những pha solo Q, out play đẹp mắt nhưng không ngờ bạn bị hạ gục.

R, S
45/ Red: Bùa đỏ , giúp người chơi có sát thương chuyển, hiệu ứng thiêu đốt và làm chậm kẻ địch trong thời gian 2’30s.
46/ Roam: Đảo đường đi gank, Bot có thể đảo lên Mid và ngược lại.
47/ Skill: Kỹ năng vị tướng
48/ Smite: Phép bổ trợ trừng phạt
49/ Smurf: Ý chỉ những thành phần cầy thuê, kéo rank
50/ Snowball: Chuyển hóa những lợi thế đem về cho team ở thời điểm quan trọng.
51/ SoloQ : 1 vs 1 và người chơi thể hiện được kỹ năng cá nhân.

T, U
52/ Tank (Tanker): Vị tướng có lối lên đồ chú trọng vào giáp và máu, để lao lên đầu tiên trong một cuộc combat
53/ Tele/TP (Teleport): Dịch chuyển nhanh đến trụ/quái/mắt
54/ Top: chỉ vị trí đường trên
55/ Troll (Troller): Kẻ gây rối, feed, noob, gọi chung là trẻ trâu
56/ Ulti/Ult/Ultimate/R: Chiêu cuối cùng, mạnh nhất, mang tính đột biến trong một cuộc giao tranh